Đang truy cập: 8
Trong ngày: 84
Trong tháng: 1637
Tổng truy cập: 84346
Tên gọi khác của hợp kim CAC403 là hợp kim đồng thiếc không chì có nhiều ưu điểm vượt trội: Chịu điều kiện làm việc tốc độ cao, hợp kim đồng không chì thân thiện với môi trường, có khả năng tự bôi trơn... Tuy nhiên một số nhược điểm do yêu cầu cao của hợp kim: Độ chảy loãng thấp, khó đúc, phương pháp đúc: khuôn cát, ly tâm tốc độ cao
Thành phần hợp kim CAC403 (BC3) tương đương mác hợp kim C90500 của Mỹ
CAC403/ BC3 | ||
Chemical composition (%) | Copper (Cu) | 86.5~89.5 |
Tin (Sn) | 9.0~11.0 | |
Zinc (Zn) | 1.0~3.0 | |
Lead (Pb) | 1.0 max | |
Iron (Fe) | 0.2 max | |
Antimony (Sb) | 0.2 max | |
Nickel (Ni) | 1.0 max | |
Phosphorus (P) | 0.5 max | |
Aluminum (Al) | 0.01 max | |
Silicon (Si) | 0.01 max | |
0.2% Proof Stress(N/㎟) | 170 min | |
Tensile Strength(N/㎟) | 275 min | |
Elongation(%) | 13 min |
Hợp kim CAC403 hay còn goi BC3 là mác hợp kim của Nhật hiện nay đang thay thế nhiều mác hợp kim chưa chì như BC6